2.3.1 Ưu đãi 1: Hoàn tiền cho các Giao dịch chi tiêu có lưu thông tin Thẻ
Hoàn tiền tối đa 300.000 VNĐ khi Khách hàng thực hiện các Giao dịch chi tiêu có lưu thông tin Thẻ, chi tiết như sau:
- Khách hàng thực hiện các Giao dịch chi tiêu có lưu thông tin Thẻ (Giao dịch lưu TT Thẻ) đáp ứng điều kiện sau:
- Giao dịch lưu TT Thẻ được thực hiện trong khoảng thời gian từ ngày phát hành Thẻ đến trước ngày lập bảng sao kê của kỳ sao kê thứ 03.
- Giao dịch lưu TT Thẻ được thực hiện trên các ứng dụng/website của các Đơn vị chấp nhận thẻ trực tuyến (bao gồm nhưng không giới hạn Grab, Netflix, Tiki, Agoda, Booking.com, iTunes, CH Play, Spotify, Traveloka).
- Số tiền hoàn:
- Hoàn tiền 50.000 VNĐ/Giao dịch lưu TT Thẻ/Đơn vị chấp nhận thẻ.
- Số tiền hoàn tối đa: 100.000 VNĐ/kỳ sao kê và tối đa 300.000 VNĐ/Khách hàng.
2.3.2 Ưu đãi 2: Nhận Điểm thưởng tương ứng với giá trị Giao dịch chi tiêu như sau:
- Chương trình 16 : Nhận số Điểm thưởng bằng 0,1% nhân (x) tổng giá trị Giao dịch chi tiêu trong kỳ sao kê (bao gồm cả Giao dịch chi tiêu thanh toán hóa đơn phí bảo hiểm Prudential của Chủ Thẻ cho chính Chủ Thẻ (được hiểu là tên Chủ Thẻ trùng với tên chủ Hợp đồng bảo hiểm) qua Dịch vụ Ngân hàng điện tử/MyVIB). Tổng số Điểm thưởng tích lũy tối đa/kỳ sao kê là không giới hạn*; và
- Chương trình 2: Nhận số Điểm thưởng theo tỷ lệ tương ứng với từng điều kiện về tổng giá trị Giao dịch chi tiêu theo Nhóm Danh Mục Chi Tiêu, cụ thể như sau:
- Khách hàng cần đăng ký lựa chọn 1 trong 4 Nhóm Danh Mục Chi Tiêu sau: Bảo hiểm; Ẩm thực; Giải trí; Dịch vụ Marketing/Quảng cáo, chi tiết như bên dưới.
- Cách thức đăng ký: Khách hàng thực hiện đăng ký lựa chọn Nhóm Danh Mục Chi Tiêu thông qua website của VIB và/hoặc Dịch vụ Ngân hàng điện tử và/hoặc MyVIB mà VIB triển khai từng thời kỳ. Thời điểm Khách hàng đăng ký thành công là thời điểm VIB ghi nhận việc đăng ký theo thông tin trên hệ thống của VIB.
- Nhóm Danh Mục Chi Tiêu sẽ có hiệu lực áp dụng cho cả kỳ sao kê mà Khách hàng đăng ký thành công, và tự động áp dụng cho các kỳ sao kê tiếp theo sau đó. Trường hợp Khách hàng đăng ký thay đổi Nhóm Danh Mục Chi Tiêu khác sẽ áp dụng nguyên tắc như tại nội dung này.
- Tổng giá trị của các Giao dịch chi tiêu thuộc Nhóm Danh Mục Chi Tiêu Khách hàng đã đăng ký trong kỳ sao kê được tính để nhận Điểm thưởng (“Số Tiền Hưởng Ưu Đãi”) như sau:
Tổng giá trị Giao dịch chi tiêu của kỳ sao kê liền trước (bao gồm cả Giao dịch chi tiêu thuộc hoặc không thuộc Danh Mục Chi Tiêu Khách hàng đăng ký) Tỷ lệ tích lũy Số điểm thưởng tích lũy Số Điềm thưởng tích lũy tối đa/kỳ sao kê (*) Đến 50 triệu VNĐ 5% Số Điểm thưởng tích lũy = Số Tiền Hưởng Ưu Đãi x Tỷ lệ tích lũy 800.000 VNĐ Từ trên 50 triệu VNĐ đến 100 triệu VNĐ 8% 1.000.000 VNĐ Trên 100 triệu VNĐ 10% 2.000.000 VNĐ
(*) Số Điểm thưởng tối đa/kỳ sao kê đối với Giao dịch đặc biệt: 500.000 Điểm thưởng.
- Nhóm Danh Mục Chi Tiêu:
MCC Diễn giải Nhóm 1 Ẩm thực 5811 Dịch vụ ăn uống 5812 Nhà hàng 5813 Quán bar, Quán rượu, Nightclubs 5814 Nhà hàng thức ăn nhanh Nhóm 2 Bảo hiểm 6300 Bảo hiểm Nhóm 3 Giải trí 5815 Sản phẩm giải trí trực tuyến – Sách, Phim ảnh, Âm nhạc 5816 Sản phẩm giải trí trực tuyền – Game 7829 Phân phối và sản xuất Phim, băng Video 7832 Rạp chiếu phim 7841 Cửa hàng cho thuê băng DVD/Video 7911 Hội trường khiêu vũ (phòng tập và trường học) 7922 Sân khấu (trừ phim) và đại lý bán vé 7929 Ban nhạc, Nhạc giao hưởng và các loại hình giải trí khác 7932 Hồ bơi, Bi-a 7933 Bowling 7941 Câu lạc bộ thể thao 7991 Điểm du lịch và triển lãm 7992 Chơi golf 7993 Nhà cung cấp video game 7994 Trò chơi Arcade 7996 Công viên giải trí, rạp xiếc, lễ hội 7997 Gói thành viên câu lạc bộ (thể thao, giải trí) 7998 Thủy cung, Bể cá heo 7999 Các dịch vụ giải trí khác Nhóm 4 Dịch vụ Marketing/Quảng cáo 5966 Dịch vụ tiếp thị qua điện thoại (outbound) 5967 Dịch vụ tiếp thị qua điện thoại (inbound) 5968 Dịch vụ tiếp thị qua email 5969 Các dịch vụ tiếp thị khác 7311 Các dịch vụ quảng cáo